views
Toyota Vios là mẫu sedan hạng B rất thành công về mặt doanh số kể từ khi có mặt tại thị trường Việt năm 2002. Lợi thế của Vios luôn là giá trị sử dụng bền bỉ, ít hỏng vặt. Những năm gần đây, trước sức ép của các đối thủ, Vios đang dần lột xác hướng tới hình ảnh nhiều trang bị và giá bán hợp lý cùng thiết kế trẻ trung hơn.
Bảng giá chi tiết xe Toyota Vios và Ưu, Nhược điểm
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh mới nhất xe ô tô Toyota Vios đầy đủ các phiên bản đang bán tại thị trường Việt Nam.
Toyota Vios là mẫu sedan hạng B rất thành công về mặt doanh số kể từ khi có mặt tại thị trường Việt năm 2002. Lợi thế của Vios luôn là giá trị sử dụng bền bỉ, ít hỏng vặt. Những năm gần đây, trước sức ép của các đối thủ, Vios đang dần lột xác hướng tới hình ảnh nhiều trang bị và giá bán hợp lý cùng thiết kế trẻ trung hơn.
Giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe ô tô Toyota Vios cập nhật tháng 11/2022
Mẫu xe |
Màu ngoại thất |
Giá niêm yết |
Giá lăn bánh |
Ưu đãi |
||
Hà Nội |
TP.HCM |
Tỉnh/TP khác |
||||
Toyota Vios E MT (3 túi khí) |
Màu khác |
489 |
570 |
560 |
541 |
- 01 năm bảo hiểm thân vỏ chính hãng Toyota (Gói Vàng) - 01 gói phụ kiện chính hãng Toyota bao gồm: + Camera hành trình trước (Gen 3) + Vè che mưa + Bơm lốp điện tử - 01 gói quà tặng trị giá 15 triệu đồng. |
Trắng ngọc trai |
497 |
578 |
569 |
550 |
||
Toyota Vios E MT (7 túi khí) |
Màu khác |
506 |
589 |
578 |
559 |
|
Trắng ngọc trai |
514 |
598 |
587 |
568 |
||
Toyota Vios E CVT (3 túi khí) |
Màu khác |
542 |
629 |
618 |
599 |
|
Trắng ngọc trai |
550 |
638 |
627 |
608 |
||
Toyota Vios E CVT (7 túi khí) |
Màu khác |
561 |
650 |
639 |
620 |
|
Trắng ngọc trai |
569 |
659 |
648 |
629 |
||
Toyota Vios G CVT |
Màu khác |
592 |
685 |
673 |
654 |
|
Trắng ngọc trai |
600 |
694 |
682 |
663 |
||
Toyota Vios GR-S |
Màu khác |
630 |
Ngừng phân phối |
- |
||
Trắng ngọc trai |
638 |
(đơn vị: triệu đồng)
*Lưu ý:
-
Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo
-
Giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý
-
Giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Tham khảo thiết kế xe Toyota Vios 2022
Toyota Vios 2022 được lắp ráp tại Việt Nam, phân phối với 07 màu ngoại thất là: bạc, đỏ, nâu, trắng, trắng ngọc trai, vàng, đen.
Ngoại thất
Toyota Vios thế hệ mới sở hữu lưới tản nhiệt hình thang đi cùng cản trước tái thiết kế. Hệ thống chiếu sáng bao gồm đèn pha và đèn sương mù dạng LED. Dải đèn LED định vị ban ngày tạo hình vuốt dài làm nổi bật khu vực đầu xe. Bộ mâm đúc 15 inch màu đen ánh thép là điểm nhấn khá ấn tượng.
Ở lần nâng cấp mới nhất, Toyota Vios G CVT được bổ sung thêm các tính năng tiêu chuẩn là kiểm soát hành trình, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước/sau, camera lùi.
Phiên bản E MT không có cảm biến hỗ trợ đỗ xe, đèn sương mù phía trước nhưng có camera lùi, gương chiếu hậu chỉnh/gập điện, phanh đĩa phía sau.
Nội thất
Các trang bị tiện nghi trên Toyota Vios 2022 có thể kể đến: màn hình trung tâm 7 inch, vô lăng bọc da 3 chấu, ghế da trên bản cao cấp và ghế nỉ trên 2 bản thường. Hàng ghế thứ 2 có khả năng gập 6/4 để gia tăng khoang hành lý. Điều hòa tự động 2 vùng trên bản cao cấp và chỉnh tay trên bản tiêu chuẩn. Đồng hồ Analog được thay thế bằng cụm đồng hồ Optitron hiện đại.
Hệ thống giải trí với đầu DVD kết hợp màn hình cảm ứng hỗ trợ kết nối điện thoại thông minh qua 2 hệ điều hành Apple Carplay và Android Auto.
Động cơ
Toyota Vios 2022 bản G và bản E được trang bị động cơ 1,5L Dual VVT-I hút khí tự nhiên cho công suất tối đa/mô men xoắn cực đại lần lượt là 107 mã lực (tại 6.000 vòng/phút)/140 Nm (tại vòng tua 4.200 vòng/phút) đi kèm hộp số vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.
Riêng hai phiên bản Toyota Vios E MT 3 túi khí và 7 túi khí sử dụng hộp số sàn. Tất cả cùng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4 nhưng mức tiêu hao nhiên liệu trên các điều kiện đường xá sẽ có sự khác nhau tùy cấu hình xe.
Trang bị công nghệ an toàn
Toyota Vios so có chứng nhận an toàn 5 sao ASEAN NCAP. Các tính năng hỗ trợ lái trên xe gồm có: ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử, kiểm soát lực kéo, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, camera lùi, cảm biến lùi xe, dây đai 3 điểm ở tất cả các vị trí ngồi và hệ thống 7 túi khí vẫn được duy trì từ phiên bản cũ.
Loạt công nghệ trên cho thấy Toyota Vios không những không nghèo nàn "option", mà còn vượt trội với hệ thống 7 túi khí đầu tiên và duy nhất phân khúc. Trong khi số lượng túi khí trên các xe khác cùng phân khúc chỉ dừng ở con số 6.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Vios 2022
Thông số kỹ thuật |
Toyota Vios E MT |
Toyota Vios E CVT |
Toyota Vios G CVT |
Toyota Vios |
Kích thước - Trọng lượng |
||||
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
4.425 x 1.730 x 1.475 |
Kích thước tổng thể bên trong (mm) |
1.895 x 1.420 x 1.205 |
1.895 x 1.420 x 1.205 |
1.895 x 1.420 x 1.205 |
1.895 x 1.420 x 1.205 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.550 |
2.550 |
2.550 |
2.550 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) |
1.475/1.460 |
1.475/1.460 |
1.475/1.460 |
1.475/1.460 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
133 |
133 |
133 |
133 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
5.1 |
5.1 |
5.1 |
5.1 |
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1550 |
1550 |
1550 |
1550 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
42 |
42 |
42 |
42 |
Động cơ - Vận hành |
||||
Động cơ |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
2NR-FE (1.5L) |
Số xy-lanh |
4 |
4 |
4 |
4 |
Bố trí xy-lanh |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Thẳng hàng |
Dung tích xy-lanh (cc) |
1.496 |
1.496 |
1.496 |
1.496 |
Tỷ số nén |
11.5 |
11.5 |
11.5 |
11.5 |
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Phun xăng điện tử |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Xăng |
Công suất tối đa (hp/rpm) |
107/6.000 |
107/6.000 |
107/6.000 |
107/6.000 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm@rpm) |
140/4.200 |
140/4.200 |
140/4.200 |
140/4.200 |
Tốc độ tối đa |
180 |
170 |
170 |
170 |
Các chế độ lái |
- |
- |
- |
Eco/Sport |
Hệ truyền động |
Cầu trước FWD |
Cầu trước FWD |
Cầu trước FWD |
Cầu trước FWD |
Hộp số |
5MT |
CVT |
CVT |
CVT giả lập 10 cấp số điện tử |
Hệ thống treo trước |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Độc lập Macpherson |
Hệ thống treo sau |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Dầm xoắn |
Trợ lực tay lái |
Điện |
Điện |
Điện |
Điện |
Vành xe |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Kích thước lốp |
185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
185/60R15 |
Lốp dự phòng |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Mâm đúc |
Phanh trước |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Đĩa thông gió |
Phanh sau |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Đĩa đặc |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Euro 5 |
Euro 5 |
Euro 5 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) |
7.74 |
7.53 |
7.49 |
7.78 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) |
4.85 |
4.7 |
4.79 |
4.78 |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) |
5.92 |
5.74 |
5.78 |
5.87 |
Ngoại thất |
||||
Đèn chiếu gần |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen kiểu đèn chiếu |
LED |
LED |
Đèn chiếu xa |
Halogen phản xạ đa hướng |
Halogen phản xạ đa hướng |
LED |
LED |
Đèn chiếu sáng ban ngày |
Không |
Không |
Có |
Có |
Tự động Bật/Tắt |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống nhắc nhở đèn sáng |
Không |
Có |
Có |
Có |
Chế độ đèn chờ dẫn đường |
Không |
Có |
Có |
Có |
Đèn vị trí |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn phanh |
LED |
LED |
LED |
LED |
Đèn báo rẽ |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Đèn lùi |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Bóng thường |
Đèn báo phanh trên cao (Đèn phanh thứ 3) |
Bóng thường |
Bóng thường |
LED |
LED |
Đèn sương mù LED (Trước) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Gương chiếu hậu ngoài điều chỉnh điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài gập điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Gương chiếu hậu ngoài tích hợp đèn báo rẽ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chức năng sấy kính sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Ăng-ten |
Vây cá |
Vây cá |
Vây cá |
Vây cá |
Tay nắm cửa ngoài xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Bộ quây xe thể thao |
Không |
Không |
Không |
Bộ quây thể thao cao cấp GR-S |
Thanh cản (giảm va chạm) trước/sau |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Cùng màu thân xe |
Lưới tản nhiệt |
Sơn đen |
Sơn đen |
Sơn đen bóng |
GR-S |
Cánh hướng gió sau |
Không |
Không |
Không |
GR-S |
Nội thất |
||||
Vô-lăng |
3 chấu |
3 chấu |
3 chấu |
3 chấu |
Chất liệu vô-lăng |
Urethane |
Bọc da |
Bọc da |
Bọc da, chỉ đỏ GR-S |
Nút bấm điều khiển tích hợp trên vô-lăng |
Không |
Điều chỉnh âm thanh |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh âm thanh, bluetooth, màn hình hiển thị đa thông tin |
Điều chỉnh vô-lăng |
Chỉnh tay 2 hướng |
Chỉnh tay 2 hướng |
Chỉnh tay 2 hướng |
Chỉnh tay 2 hướng |
Lẫy chuyển số sau vô-lăng |
Không |
Không |
Không |
Có |
Gương chiếu hậu trong |
2 chế độ ngày và đêm |
2 chế độ ngày và đêm |
2 chế độ ngày và đêm |
2 chế độ ngày và đêm |
Tay nắm cửa trong xe |
Cùng màu nội thất |
Cùng màu nội thất |
Mạ bạc |
Mạ bạc |
Cụm đồng hồ |
Analog |
Optitron |
Optitron |
Optitron phiên bản GR-S |
Đèn báo chế độ Eco |
Không |
Có |
Có |
Có |
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
Không |
Có |
Có |
Có |
Chức năng báo vị trí cần số |
Không |
Có |
Có |
Có |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Không |
Có |
Màn hình TFT |
Màn hình TFT |
Chất liệu bọc ghế |
PVC |
Da |
Da |
Da + chỉ đỏ |
Điều hòa |
Chỉnh tay |
Chỉnh tay |
Tự động |
Tự động |
Màn hình giải trí đa phương tiện |
DVD, màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Màn hình cảm ứng |
Cổng kết nối USB |
Có |
Có |
Có |
Có |
Kết nối Bluetooth |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
Không |
Không |
Có |
Có |
Kết nối điện thoại thông minh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
Không |
Không |
Có |
Có |
Trang bị an toàn |
||||
Khóa cửa điện |
Có |
Có |
Có |
Có |
Chức năng khóa cửa từ xa |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cửa sổ điều chỉnh điện |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Tự động lên và chống kẹt bên người lái |
Ga tự động |
Không |
Không |
Có |
Có |
Hệ thống báo động |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
Không |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống cân bằng điện tử |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
Có |
Có |
Có |
Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Không |
Có |
Có |
Có |
Camera lùi |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc trước |
Không |
Không |
Có |
Có |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe góc sau |
Không |
Không |
Có |
Có |
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
Có |
Có |
Có |
Có |
Túi khí bên hông phía trước |
Có (7 AB) |
Có (7 AB) |
Có |
Có |
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
|||
Túi khí rèm |
Có (7 AB) |
Có (7 AB) |
Có |
Có |
Không (3 AB) |
Không (3 AB) |
|||
Túi khí đầu gối người lái |
Có |
Có |
Có |
Có |
Khung xe GOA |
Có |
Có |
Có |
Có |
Dây đai an toàn |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ (Tựa đầu giảm chấn) |
Có |
Có |
Có |
Có |
Cột lái tự đổ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Bàn đạp phanh tự đổ |
Có |
Có |
Có |
Có |
Đánh giá xe Toyota Vios 2022
Ưu điểm |
Nhược điểm |
+ Nhiều phiên bản cho người dùng lựa chọn + Vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu + Phụ tùng thay thế, sửa chữa dễ tìm kiếm + Giữ giá khi thanh khoản. |
- Giá bán tương đối cao so với các đối thủ cùng phân khúc - Nội thất thiếu tinh tế - Cách âm kém - Cảm giác lái chòng chành, kém ổn định khi chạy ở vận tốc cao. |
Theo Prices.vn