views
Tổng hợp giá xe Huyndai Grand i10 niêm yết và giá lăn bánh tại khu vực TP. HCM, Hà Nội và Tỉnh thành khác
Cập nhật giá niêm yết và lăn bánh xe Hyundai Grand i10 đầy đủ các phiên bản sedan và hatchback đang bán tại thị trường Việt Nam.
Hyundai Grand i10 là mẫu xe hạng A được sản xuất từ năm 2007 tại Ấn Độ. Thế hệ thứ 2 của mẫu xe này ra đời vào năm 2013 và nhanh chóng trở thành sản phẩm bán chạy tại thị trường Ấn Độ cũng như các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam.
Tháng 07/2017, Hyundai Grand i10 được nâng cấp giữa vòng đời, đồng thời chuyển sang lắp ráp tại Việt Nam.
Ngày 6/8/2021, thế hệ hoàn toàn mới của Hyundai Grand i10 ra mắt thị trường Việt Nam với 2 tùy chọn cấu hình là Sedan và Hatchback. Xe được Liên doanh Ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) lắp ráp và phân phối với 6 phiên bản động cơ và 6 màu sơn ngoại thất: trắng, cam, bạc, đỏ, vàng, xanh.
Tham khảo giá niêm yết và giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tháng 12/2022:
Giá niêm yết và giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại TP. HCM:
BIẾN THỂ | PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT (Triệu đồng) | GIÁ LĂN BÁNH (Triệu đồng) |
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 418 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | 467 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | 500 | |
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 | 440 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
425 | 489 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
455 | 522 |
Giá niêm yết và giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại Hà Nội:
BIẾN THỂ | PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT (Triệu đồng) | GIÁ LĂN BÁNH (Triệu đồng) |
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 425 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | 475 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | 509 | |
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 | 447 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
425 | 498 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
455 | 531 |
Giá niêm yết và giá lăn bánh xe Hyundai Grand i10 mới nhất tại các Tỉnh khác:
BIẾN THỂ | PHIÊN BẢN | GIÁ NIÊM YẾT (Triệu đồng) | GIÁ LĂN BÁNH (Triệu đồng) |
Hatchback | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 399 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT | 405 | 448 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT | 435 | 481 | |
Sedan | Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
380 | 421 |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
425 | 470 | |
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
455 | 503 |
(Đơn vị: triệu đồng)
*Lưu ý:
-
Giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo
-
Giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý
-
Giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Giá bán xe Hyundai Grand i10 2022 tăng thêm 30 triệu so với thế hệ cũ. Tuy nhiên, mức tăng này hoàn toàn xứng đáng với những gì được làm mới, nâng cấp trên xe. Mẫu xe đô thị hạng A này có phù hợp với nhiều mục đích sử dụng nên được người tiêu dùng Việt Nam tin tưởng lựa chọn. Doanh số bán hàng của Hyundai Grand i10 cũng thường xuyên lọt Top bán chạy nhất tháng và nhất phân khúc. Đối thủ cạnh tranh có thể kể đến: Kia Morning, Toyota Wigo, Honda Brio, VinFast Fadil,...
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Grand i10 2022
Sau khoảng 8 năm có mặt ở Việt Nam, Hyundai i10 mới có bản nâng cấp toàn diện ở ngoại, nội thất. TC Motor thể hiện định hướng sản phẩm nhỏ nhất của hãng theo một hình ảnh mới. Không còn là một mẫu xe đơn thuần giá cả vừa phải, trang bị phù hợp cho người mua lần đầu, người chạy dịch vụ... Hyundai Grand i10 đang muốn lấy lòng lớp khách hàng trẻ giàu cá tính, chịu chơi và chịu chi để trải nghiệm những tính năng mới.
Ngoại thất
Hyundai Grand i10 2022 sở hữu ngoại hình mới cá tính và hiện đại hơn. Phiên bản Hatchback của i10 sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 3.805 mm x 1.680 mm x 1.520 mm. Còn bản Sedan của xe thì dài 3.995 mm, rộng 1.680 mm và cao 1.520 mm.
So với thế hệ cũ, cả bản Hatchback và Sedan đều rộng hơn 20 mm và cao hơn 15 mm, riêng bản Hatchback còn dài thêm 85 mm. Vốn đã là mẫu xe có không gian ngồi rộng rãi bậc nhất phân khúc, việc tăng kích thước sẽ giúp i10 nhấn mạnh thêm lợi thế này. Ngoài ra, điều này giúp chiếc xe hạng A trở nên thanh thoát hơn.
Hyundai Grand i10 thế hệ mới sử dụng hệ khung gầm Unibody cùng hệ thống treo trước kiểu Macpherson và treo sau kiểu dầm xoắn. Hệ thống phanh trước Macpherson và phanh sau Tang trống.
Đầu xe có lưới tản nhiệt được thay đổi thiết kế và gia tăng kích cỡ trông bắt mắt hơn, đồng thời tăng cường lượng khí làm mát giúp động cơ hoạt động hiệu quả hơn. Đèn pha vẫn là dạng Halogen truyền thống trong khi đèn định vị ban ngày LED, đèn sương mù halogen có thấu kính Projector tạo hình độc đáo.
Thân xe với những đường gân chạy dọc làm nổi bật vóc dáng năng động của Hyundai Grand i10 hoàn toàn mới. La-zăng dùng mâm thép 14 inch đối với bản tiêu chuẩn, 2 bản còn lại trang bị la-zăng hợp kim 15 inch. Gương chiếu hậu chỉnh điện có chức năng sấy, tích hợp đèn xi-nhan.
Đuôi xe nổi bật với cụm đèn hậu LED kích cỡ lớn, đèn phanh LED đặt trên cao, tạo hiệu ứng ánh sáng đẹp mắt và tăng thêm tính năng an toàn khi vận hành trong điều kiện thời tiết xấu cũng như khi về đêm.
Nội thất
Hyundai Grand i10 2022 sở hữu không gian nội thất hiện đại, tiện nghi và rộng rãi, được đánh giá “xịn” nhất phân khúc xe hạng A tại Việt Nam hiện nay. Cùng với đó là loạt tiện nghi được khách hàng đánh giá cao hơn hẳn so với bản cũ cũng như các đối thủ.
Ghế ngồi được bọc da tối màu, tô điểm bởi những đường viền màu đỏ. Vô-lăng thiết kế mới bắt mắt hơn, tích hợp các nút chức năng, khởi động bằng nút bấm hiện đại thay cho chìa khóa cơ trước đó. Táp-lô và táp-pi cửa thiết kế dạng vân dạng mắt tổ ong 3D. Cụm đồng hồ gồm một đồng hồ analog và màn hình LCD 5,3 inch đa thông tin. Trung tâm táp-lô là màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp nhận diện giọng nói, kết nối Apple CarPlay và Android Auto.
Điều hòa trên Hyundai Grand i10 2022 vẫn chỉnh cơ nhưng có thêm cửa gió cho hàng ghế sau, giúp tăng khả năng làm mát nhanh và sâu cho khu vực phía sau xe. Đi cùng đó là chức năng ga tự động Cruise Control. Đây là những tính năng chưa có trên bất kỳ mẫu xe hạng A nào tại Việt Nam.
Động cơ
Hyundai Grand i10 2022 được trang bị động cơ loại 4 xy-lanh 1.2L MPI, sản sinh công suất cực đại 82 mã lực và mô-men xoắn 114 Nm. Đi cùng với đó là tùy chọn hộp số sàn 5 cấp hoặc tự động 4 cấp, hệ dẫn động cầu trước.
Trang bị an toàn
Các trang bị an toàn trên Hyundai Grand i10 gồm: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS. Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD. Hệ thống hỗ trợ lực phanh BA. Hệ thống cân bằng điện tử ESC. Hệ thống khởi hành ngang dốc HAC. Hệ thống camera và cảm biến lùi. Hệ thống chống trộm Immobilizer. 2 túi khí. Cảm biến áp suất lốp.
Đáng chú ý, 65% khung xe của Hyundai Grand i10 2022 sử dụng thép cường lực tân tiến, giúp tăng khả năng chịu lực nếu có tình huống va chạm xảy ra, nâng cao an toàn cho người ngồi trong xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Grand i10 2022
Thông số/Phiên bản |
Hyundai Grand i10 sedan |
Hyundai Grand i10 Hatchback |
||||
1.2 MT Tiêu chuẩn |
1.2 MT |
1.2 AT |
1.2 MT Tiêu chuẩn |
1.2 MT |
1.2 AT |
|
Kích thước |
||||||
Kích thước DxRxC (mm) |
3.995 x 1.680 x 1.520 |
3.805 x 1.680 x 1.520 |
||||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2.450 |
2.450 |
2.450 |
2.450 |
2.450 |
2.450 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
157 |
157 |
157 |
157 |
157 |
157 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
37 |
37 |
37 |
37 |
37 |
37 |
Động cơ |
||||||
Loại động cơ |
Kappa 1.2 MPI |
Kappa 1.2 MPI |
Kappa 1.2 MPI |
Kappa 1.2 MPI |
Kappa 1.2 MPI |
Kappa 1.2 MPI |
Dung tích xy-lanh (cc) |
1.197 |
1.197 |
1.197 |
1.197 |
1.197 |
1.197 |
Công suất cực đại (PS/rpm) |
83/6.000 |
83/6.000 |
83/6.000 |
83/6.000 |
83/6.000 |
83/6.000 |
Mômen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
114/4.000 |
114/4.000 |
114/4.000 |
114/4.000 |
114/4.000 |
114/4.000 |
Hộp số |
5MT |
5MT |
4AT |
5MT |
5MT |
4AT |
Dẫn động |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
FWD |
Trợ lực lái |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Trợ lực điện |
Hệ thống treo trước |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
McPherson |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Thanh xoắn |
Phanh trước |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Đĩa |
Phanh sau |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Tang trống |
Ngoại thất |
||||||
Đèn chiếu sáng |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Halogen |
Đèn định vị ban ngày |
Không |
Không |
LED |
Không |
LED |
LED |
Đèn sương mù phía trước |
Không |
Không |
Halogen Projector |
Không |
Halogen Projector |
Halogen Projector |
Gương chiếu hậu |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
Chỉnh điện |
Chỉnh điện, gập, sấy, tích hợp đèn báo rẽ |
||
Sấy kính sau |
Không |
Không |
Không |
Có |
Có |
Có |
Tay nắm cửa |
Sơn |
Mạ crom |
Mạ crom |
Sơn |
Mạ crom |
Mạ crom |
Ăng-ten |
Dạng dây |
Vây cá |
Vây cá |
Dạng dây |
Dạng dây |
Dạng dây |
Lốp xe trước/sau |
165/70R14 |
165/70R14 |
175/60R15 |
165/70R14 |
165/70R14 |
175/60R15 |
Chất liệu la zăng |
Vành thép |
Vành thép |
Vành đúc hợp kim |
Vành thép |
Vành thép |
Vành đúc hợp kim |
Lốp dự phòng |
Vành cùng cỡ |
Vành cùng cỡ |
Vành giảm cỡ |
Vành cùng cỡ |
Vành cùng cỡ |
Vành giảm cỡ |
Nội thất |
||||||
Chất liệu ghế |
Nỉ |
Nỉ |
Nỉ |
Nỉ |
Nỉ |
Da |
Ghế lái |
Chỉnh 4 hướng |
Chỉnh 4 hướng |
Chỉnh 4 hướng |
Chỉnh 4 hướng |
Chỉnh 4 hướng |
Chỉnh 6 hướng |
Đồng hồ |
Analog + màn hình 2,8" |
Analog + màn hình 5,3" |
Analog + màn hình 5,3" |
Analog + màn hình 2,8" |
Analog + màn hình 5,3" |
Analog + màn hình 5,3" |
Màn hình trung tâm |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
8 inch |
Kết nối |
Apple CarPlay và Android Auto |
Apple CarPlay và Android Auto |
Apple CarPlay và Android Auto |
Apple CarPlay và Android Auto |
Apple CarPlay và Android Auto |
Apple CarPlay và Android Auto |
Vô-lăng |
Nhựa |
Da |
Da |
Nhựa |
Da |
Da |
Đề nổ |
Chìa cơ |
Nút bấm |
Nút bấm |
Chìa cơ |
Nút bấm |
Nút bấm |
Kính một chạm |
Không |
Kính lái |
Kính lái |
Không |
Kính lái |
Kính lái |
Điều hòa |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Chỉnh cơ |
Cửa gió sau |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Âm thanh |
4 loa |
4 loa |
4 loa |
4 loa |
4 loa |
4 loa |
Hệ thống giải trí |
Bluetooth/ Radio/ MP4/Apple Carplay/Android Auto |
|||||
An toàn |
||||||
Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA) |
Không |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Cân bằng điện tử |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Ga tự động |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
Có |
Cảm biến lùi |
Không |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Camera lùi |
Không |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Cảm biến áp suất lốp |
Không |
Có |
Có |
Không |
Có |
Có |
Chìa khóa mã hóa & hệ thống chống trộm Immobilizer |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Số túi khí |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
Đánh giá xe Hyundai Grand i10 2022
Ưu điểm | Nhược điểm |
+ Nội thất rộng rãi, tiện nghi + Động cơ bền bỉ, vận hành ổn định + Có trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise control |
- Đèn xe hơi tối - Vô lăng nhẹ khiến không đầm tay khi lái - Ít túi khí. |